Từ điển Thiều Chửu
盛 - thịnh/thình
① Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh. ||② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình. ||③ Cái đồ đựng đồ. ||④ Chịu, nhận. ||⑤ Chỉnh đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh
盛 - thịnh/thạnh
① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh: 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng; 梅花盛開 Hoa mai nở rộ; ② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi; ③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có; ④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình; ⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].

Từ điển Trần Văn Chánh
盛 - thình/thịnh
① Đựng: 盛飯 Đựng cơm; ② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người; ③ (văn) Đồ đựng; ④ (văn) Chịu, nhận; ⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盛 - thành
Thóc lúa đem thời cúng — Chén bát đựng đồ ăn uống — Một âm là Thịnh. Xem Thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盛 - thịnh
Nhiều. Tốt đẹp — Ngày thêm nhiều, thêm tốt đẹp hơn lên. Td: Hưng thịnh — Đựng. Chứa đựng.


鼎盛 - đỉnh thịnh || 華盛頓 - hoa thịnh đốn || 繁盛 - phiền thịnh || 衰盛 - suy thịnh || 盛唐 - thịnh đường || 盛怒 - thịnh nộ || 盛饌 - thịnh soạn || 盛時 - thịnh thời || 盛情 - thịnh tình || 盛治 - thịnh trị || 盛旺 - thịnh vượng || 全盛 - toàn thịnh || 熾盛 - xí thịnh || 昌盛 - xương thịnh ||